Ảnh minh họa |
Giá gạo NL IR 504 là 9.800 - 9.850 đồng/kg, tăng từ 100 - 250 đồng so với giá phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) có giá 11.000 đồng/kg, tăng mạnh từ 150 - 200 đồng. Giá tấm IR 504 là 10.000 đồng/kg, tăng 100 đồng so với phiên sáng. Giá cám vàng là 6.700 đồng/kg, giữ giá.
Bảng giá gạo trong nước chiều 17/11/2020 (ĐVT: đồng/kg) |
|||
Chủng loại |
Giá phiên sáng |
Giá phiên chiều |
Thay đổi |
NL IR 504 |
9.600 - 9.700 |
9.800 - 9.850 |
+ 100 - 250 đồng |
TP IR 504 |
10.900 - 10.950 |
11.100 |
+ 150 - 200 đồng |
Tấm 1 IR 504 |
9.900 |
10.000 |
+ 100 đồng |
Cám vàng |
6.700 |
6.700 |
+ 0 đồng |
Về giá gạo xuất khẩu, hiện giá gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493 - 497 USD/tấn.
Hiện loại gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá giảm xuống 370 - 375 USD/tấn, từ mức 372 - 377 USD/tấn hồi tuần trước. Mặc dù vậy, đồng Rupee giảm giá đã tạo thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu của Ấn Độ.
Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá tăng lên 452 - 480 USD/tấn, từ mức 435 - 440 USD/tấn hồi tuần trước, do nhu cầu trong nước tăng và một số tàu chở hàng từ nước ngoài đã quay trở lại đặt mua gạo.
Theo Tổng cục Hải quan, tính chung cả 10 tháng đầu năm 2020 lượng gạo xuất khẩu của cả nước đạt trên 5,35 triệu tấn (giảm 2,8% so với 10 tháng đầu năm 2019), thu về gần 2,64 tỷ USD, giá trung bình đạt 493,3 USD/tấn - tăng 12,7% so với giá cùng kỳ.
10 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu gạo sang Philippines vẫn đứng đầu về kim ngạch, đạt trên 1,86 triệu tấn, tương đương 868,66 triệu USD. Giá trung bình 466,8 USD/tấn, giảm 4,3% về lượng nhưng tăng 8,5% về kim ngạch và tăng 13,4% về giá so với 10 tháng đầu năm 2019. Con số này chiếm 34,8% trong tổng lượng gạo xuất khẩu của cả nước và chiếm 32,9% trong tổng kim ngạch.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 17/11/2020 |
|||
STT |
Sản phẩm |
Giá (ngàn đồng/kg) |
Thay đổi |
1 |
Nếp Sáp |
22 |
Giữ nguyên |
2 |
Nếp Than |
32 |
-300 đồng |
3 |
Nếp Bắc |
27 |
Giữ nguyên |
4 |
Nếp Bắc Lứt |
34 |
Giữ nguyên |
5 |
Nếp Lứt |
24.5 |
Giữ nguyên |
6 |
Nếp Thơm |
30 |
Giữ nguyên |
7 |
Nếp Ngồng |
22 |
-1000 đồng |
8 |
Gạo Nở Mềm |
12 |
+1000 đồng |
9 |
Gạo Bụi Sữa |
13 |
Giữ nguyên |
10 |
Gạo Bụi Thơm Dẻo |
12 |
Giữ nguyên |
11 |
Gạo Dẻo Thơm 64 |
12.5 |
Giữ nguyên |
12 |
Gạo Dẻo Thơm |
15 |
Giữ nguyên |
13 |
Gạo Hương Lài Sữa |
16 |
Giữ nguyên |
14 |
Gạo Hàm Châu |
14 |
Giữ nguyên |
15 |
Gạo Nàng Hương Chợ Đào |
19 |
+500 đồng |
16 |
Gạo Nàng Thơm Chợ Đào |
17 |
Giữ nguyên |
17 |
Gạo Thơm Mỹ |
13.5 |
Giữ nguyên |
18 |
Gạo Thơm Thái |
14 |
Giữ nguyên |
19 |
Gạo Thơm Nhật |
16 |
Giữ nguyên |
20 |
Gạo Lứt Trắng |
24.2 |
Giữ nguyên |
21 |
Gạo Lứt Đỏ (loại 1) |
25.5 |
Giữ nguyên |
22 |
Gạo Lứt Đỏ (loại 2) |
44 |
Giữ nguyên |
23 |
Gạo Đài Loan |
25 |
Giữ nguyên |
24 |
Gạo Nhật |
29 |
Giữ nguyên |
25 |
Gạo Tím |
38 |
Giữ nguyên |
26 |
Gạo Huyết Rồng |
45 |
Giữ nguyên |
27 |
Gạo Yến Phụng |
35 |
Giữ nguyên |
28 |
Gạo Long Lân |
27 |
Giữ nguyên |
29 |
Gạo Hoa Sữa |
18 |
Giữ nguyên |
30 |
Gạo Hoa Mai |
20 |
Giữ nguyên |
31 |
Tấm Thơm |
16 |
Giữ nguyên |
32 |
Tấm Xoan |
17 |
Giữ nguyên |
33 |
Gạo Thượng Hạng Yến Gạo |
22.2 |
Giữ nguyên |
34 |
Gạo Đặc Sản Yến Gạo |
17 |
Giữ nguyên |
35 |
Gạo Đài Loan Biển |
16 |
Giữ nguyên |
36 |
Gạo Thơm Lài |
14.5 |
Giữ nguyên |
37 |
Gạo Tài Nguyên Chợ Đào |
16 |
Giữ nguyên |
38 |
Lúa loại 1 (trấu) |
x |
Giữ nguyên |
39 |
Lúa loại 2 |
8.5 |
Giữ nguyên |
40 |
Gạo Sơ Ri |
14 |
Giữ nguyên |
41 |
Gạo 404 |
12.2 |
Giữ nguyên |
42 |
Lài Miên |
14 |
Giữ nguyên |
43 |
Gạo ST25 |
25 |
+500 đồng |